Cử nhân Công nghệ thông tin

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin được trang bị các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Công nghệ thông tin, cũng như được định hướng một số vấn đề hiện đại tiệm cận với kiến thức chung về Công nghệ thông tin của thế giới.

1.2. Về kỹ năng

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin được đào tạo kỹ năng thực hành cao trong hầu hết các lĩnh vực của Công nghệ thông tin, cho phép sinh viên tốt nghiệp dễ dàng hòa nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới. Ngoài ra, sinh viên ngành Công nghệ thông tin cũng được trang bị kỹ năng tự học tập, nghiên cứu, làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp. 

1.3. Về năng lực

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có khả năng tham mưu tư vấn và có khả năng thực hiện nhiệm vụ với tư cách như một chuyên viên trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin của xã hội. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển ngành Công nghệ thông tin trong tương lai.

1.4. Về thái độ

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp về bảo vệ thông tin, bản quyền, có tinh thần làm việc theo nhóm, rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp.

 

Ngoài các mục tiêu chung, sinh viên được đào tạo với các mục tiêu bổ sung cho mỗi chuyên ngành:

a. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Công nghệ phần mềm: quy trình xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống phần mềm; phân tích, thiết kế và quản lý các dự án phần mềm. Tổ chức thực hiện và quản lý được các công việc trong lĩnh vực công nghệ phần mềm, có khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của công nghệ phần mềm vào thực tế.

b. Chuyên ngành Hệ thống thông tin

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Hệ thống thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ.

c. Chuyên ngành Mạng và truyền thông máy tính

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Mạng và truyền thông máy tính, đáp ứng yêu cầu về nghiên cứu, ứng dụng trong lĩnh vực mạng và truyền thông máy tính. Có khả năng thiết kế, chế tạo, bảo trì, sản xuất, thử nghiệm, quản lý các hệ thống mạng và truyền thông máy tính.

d. Chuyên ngành Khoa học dịch vụ / Dịch vụ Công nghệ thông tin

Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về nghiên cứu và triển khai các Dịch vụ Công nghệ thông tin, đáp ứng các vấn đề về phân tích, xây dựng giải pháp nền tảng cho các dịch vụ Công nghệ thông tin và dịch vụ dựa trên Công nghệ thông tin trong thực tế. Tổ chức thực hiện và quản lý được các công việc trong lĩnh vực Dịch vụ Công nghệ thông tin, có khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của Dịch vụ Công nghệ thông tin vào thực tế.

 

II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 136, trong đó:

– Khối kiến thức chung                                                                                             29 tín chỉ

(Không tính các môn GDTC và GDQP)

– Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn                                                           04 tín chỉ

+ Tự chọn                   04/08 tín chỉ

– Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành                                                                   35 tín chỉ

– Khối kiến thức cơ sở của ngành                                                                              43 tín chỉ

– Khối kiến thức chuyên ngành                                                                                  18 tín chỉ

                                    + Bắt buộc                  06 tín chỉ

+ Tự chọn                   12 tín chỉ

– Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các môn thay thế)                                                           7 tín chỉ

 

Số TT

Mã môn học

Môn học

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Môn học tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

(không tính các môn học từ 10 đến 14)

29

 

 

 

 

1

PHI1001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

21

5

4

 

2

PHI1002

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

32

8

5

PHI1001

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

8

2

PHI1002

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5

INT1003

Tin học cơ sở 1

3

 

 

 

 

6

INT1006

Tin học cơ sở 4

2

 

 

 

INT1003

7

FLF1105

Tiếng Anh A1

4

 

60

 

 

8

FLF1106

Tiếng Anh A2

5

 

75

 

FLF1105

9

FLF1107

Tiếng Anh B1

5

 

75

 

FLF1106

10

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

 

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

PES1001

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng+an ninh 1

2

14

12

4

 

13

CME1002

Giáo dục quốc phòng+an ninh 2

2

14

12

4

CME1001

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng+an ninh 3

3

18

24

3

 

II

 

Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn

4/8

 

 

 

 

15

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

6

4

PHI1001

16

PSY1050

Tâm lý học đại cương

2

20

8

2

 

17

PSE1003

Giáo dục học đại cương

2

14

16

 

 

18

MNS1052

Khoa học quản lý đại cương

2

20

10

 

 

III

 

Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành

35

 

 

 

 

19

MAT1093

Đại số

4

 

 

 

 

20

MAT1094

Giải tích 1

5

 

 

 

 

21

MAT1095

Giải tích 2

5

 

 

 

 

22

PHY1100

Vật lý Cơ – Nhiệt

3

 

 

 

 

23

PHY1101

Điện và Từ

3

 

 

 

 

24

PHY1102

Quang học

2

 

 

 

 

25

INT1050

Toán học rời rạc

4

38

22

 

INT1006

26

MAT1001

Xác suất thống kê

3

 

 

 

 

27

MAT1099

Phương pháp tính

2

 

 

 

 

28

MAT1100

Tối ưu hóa

2

 

 

 

 

29

ELT1050

Xử lý tín hiệu số

2

30

 

 

MAT1093

MAT1094

IV

 

Khối kiến thức cơ sở của ngành

43

 

 

 

 

30

INT2002

Lập trình nâng cao

4

30

30

 

INT1006

31

INT2004

Lập trình hướng đối tượng

3

30

15

 

INT2002

32

INT2003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

15

 

INT2002

33

INT2005

Kiến trúc máy tính

3

45

 

 

INT1006

34

INT2006

Nguyên lý hệ điều hành

3

45

 

 

INT1006

35

INT2009

Mạng máy tính

3

30

15

 

INT1006

36

INT2007

Cơ sở dữ liệu

3

30

15

 

INT1006

37

INT3202

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

30

15

 

INT2007

38

INT2008

Công nghệ phần mềm

3

45

 

 

INT1006

39

INT3110

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

30

15

 

INT1006

40

INT3101

Thiết kế giao diện người dùng

3

30

15

 

INT1006

41

INT3301

Thực hành hệ điều hành mạng

3

30

15

 

INT1006

42

INT3306

Phát triển ứng dụng Web

3

45

 

 

INT1006

43

INT3403

Đồ họa máy tính

3

30

15

 

INT1006

V

 

Khối kiến thức chuyên ngành

18

 

 

 

 

V.1

 

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

 

 

 

 

 

V.1.1

 

Các môn học bắt buộc

6

 

 

 

 

44

INT3508

Thực tập chuyên ngành

3

 

 

45

INT1003

45

INT3114

Các vấn đề hiện đại của Công nghệ phần mềm

3

21

24

 

INT1003

V.1.2

 

Các môn học tự  chọn

12

 

 

 

 

46

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Công nghệ phần mềm

6

 

 

 

 

47

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT

6

 

 

 

 

V.2

 

Chuyên ngành Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

V.2.1

 

Các môn học bắt buộc

6

 

 

 

 

48

INT3508

Thực tập chuyên ngành

3

 

 

45

INT1003

49

INT3220

Các vấn đề hiện đại của Hệ thống thông tin

3

21

24

 

INT1003

V.2.2

 

Các môn học tự  chọn

12

 

 

 

 

50

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Hệ thống thông tin

6

 

 

 

 

51

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT

6

 

 

 

 

V.3

 

Chuyên ngành Mạng và truyền thông máy tính

 

 

 

 

 

V.3.1

 

Các môn học bắt buộc

6

 

 

 

 

52

INT3508

Thực tập chuyên ngành

3

 

 

45

INT1003

53

INT3313

Các vấn đề hiện đại của Mạng và truyền thông máy tính

3

21

24

 

INT1003

V.3.2

 

Các môn học tự  chọn

12

 

 

 

 

54

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Mạng và truyền thông máy tính

6

 

 

 

 

55

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT

6

 

 

 

 

V.4

 

Chuyên ngành Khoa học dịch vụ / Dịch vụ Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

V.4.1

 

Các môn học bắt buộc

9

 

 

 

 

56

INT3508

Thực tập chuyên ngành

3

 

 

45

INT1003

57

INT3502

Nền tảng các dịch vụ Công nghệ thông tin

3

45

 

 

INT1003

58

INT3507

Các vấn đề hiện đại của Khoa học dịch vụ / Dịch vụ Công nghệ thông tin

3

21

24

 

INT1003

V.4.2

 

Các môn học tự  chọn

9

 

 

 

 

59

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 nhóm Công nghệ thông tin

6

 

 

 

 

60

 

6 tín chỉ từ danh sách các môn mức 3 của Khoa CNTT

6

 

 

 

 

VI

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

7

 

 

 

 

VI.1

 

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

61

INT4050

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

VI.2

 

Các môn học tương đương

7

 

 

 

 

62

 

Dự án (bắt buộc)

4

21

 

39

 

63

 

3 tín chỉ từ danh sách các môn học mức 3 của Khoa CNTT (tùy chọn)

3

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

136

 

 

 

 

 

© VNU-UET-Faculty of Information Technology. All rights reserved.